Máy ghép cao tần băng tải khổ 5200mm là một loại máy ghép ván gỗ công nghiệp tiên tiến, sử dụng công nghệ cao tần để liên kết các thanh gỗ lẻ thành tấm gỗ lớn. Máy này được trang bị hệ thống băng tải tự động, giúp tối ưu hóa hiệu quả sản xuất.
Giới thiệu máy ghép cao tần băng tải khổ 5200mm
Phạm vi ứng dụng của máy ghép ván cao tần
Máy phù hợp để nối các tấm nội thất, tấm thẳng, tấm làm cửa gỗ, tủ,…ghép tấm dán nẹp ván
- Hiệu quả cao: Làm nóng bằng điện cao tần, chỉ làm nóng keo tại mối ghép, mỗi tấm ghép chỉ cần làm nóng 60-120s.
- Tự động hóa: PLC điều khiển tự động, màn hình chạm, dễ dàng vận hành
- Độ phẳng cao: Mức điều áp 2 chiều cao hơn 10-15% so với máy ghép truyền thống
- Chất lượng ổn định: điện cao tần có thể xử lý vật liệu có độ ẩm cao, đảm bảo ghép nối chắc chắn.
- Khử trùng: máy có chức năng khử trùng, diệt côn trùng
- Tiết kiệm năng lượng: máy phát cao tần được nghiên cứu và phát triển, giúp lượng điện hao phí giảm 15-20%.
Những ưu điểm của máy ghép ván cao tần băng tải khổ 5200mm
- Hiệu quả cao, tạo ra ván có độ phẳng và độ bền cao.
- Máy ghép cao tần có độ phẳng, năng suất làm việc cao hơn và độ chà nhám thấp hơn 0.25mm so với các máy truyền thống
- Do đặc tính gia nhiệt bằng tần số cao nên trong quá tình làm việc, máy có xử lý vật liệu có độ ẩm vượt quá tiêu chuẩn và diệt côn trùng bên trong vật liệu, đảm bảo ván ghép có độ ổn định hiệu quả.
- Phương pháp kết hợp ép phôi theo 2 phương ngang – dọc linh hoạt và công nghệ làm khô keo nhanh giúp giảm thất thoát vật liệu hiệu quả, đảm bảo mối ghép chắc chắn.
Thành phần của máy ghép ván cao tần
- Hệ thống thủy lực từ thương hiệu nổi tiếng: bền bỉ, áp suất ổn định
- Công tắc điều chỉnh áp lực dầu độc lập: kiểm soát áp lực bơm dầu độc lập để phù hợp với nhiều yêu cầu xử lý khác nhau.
- Thao tác chạm: màn hình điều khiển chạm, có giao diện thân thiện với người dùng
- Linh kiện điện đến từ thương hiệu nổi tiếng: các linh kiện điện có độ bền cao.
Thông số kỹ thuật của máy ghép cao tần băng tải 5200mm
Công suất cao tần đầu vào | : 70kw |
Công suất cao tần đầu ra | : 50kW |
Mức tần số | : 6.78MHz |
Kích thước làm việc | : 5200x1300mm |
Độ dày làm việc | : 8-80mm |
Lực ép dọc | : 40T |
Lực ép ngang | : 72T |
Số xy lanh ép dọc | : 8 cái, φ63mm×250mm |
Số xy lanh ép ngang | : 24 cái, φ50mm×100mm |
Công suất motor | : 5.5kw |
Khí nén | : 16Mpa |
Tốc độ đưa phôi | : 25m/phút |
Công suất motor đưa phôi | : 2.2kw |
Phương thức đưa phôi | : băng tải xích |
Phương thức ra phôi | : bàn con lăn không truyền động |
PLC | : Siemens |
Linh kiện điện | : Schneider,Omron |
Phương pháp chỉnh lưu | : chỉnh lưu toàn sóng bap ha |
Chế độ điều chỉnh | : tự động |
Phương pháp làm mát | : làm mát không khí |
Phương pháp bảo vệ | : quá dòng, đánh lửa , công tắc cửa…. |
Nguồn điện | : AC 380V/50Hz |
Kích thước máy | : 18000x2550x2850 mm |
Trọng lượng máy | : 11500 Kg |
Lưu ý: Thông số kỹ thuật, đặc điểm thiết kế, màu sắc máy có thể thay đổi mà không cần thông báo trước, nhưng vẫn không làm thay đổi chức năng và khả năng vận hành của máy.